Thứ Ba, 10 tháng 11, 2015

Các loại chứng từ kế toán theo quyết định 15

Danh mục hệ thống chứng từ kế toán theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

>>>Xem thêm: Dịch vụ báo cáo thuế tại Hà Nội

1. Nội dung và loại chứng từ kế toán theo quyết định 15:

- Chứng từ kế toán áp dụng cho các siêu thị nên thực hiện theo đúng nội dung, cách lập, ký chứng từ theo quy định của Luật Kế toán và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ, các văn bản pháp luật khác sở hữu liên quan đến chứng từ kế toán và những quy định trong chế độ này.

- siêu thị sở hữu các nghiệp vụ kinh tế, tài chính đặc trưng chưa được quy định danh mục, chiếc chứng từ trong chế độ kế toán này thì áp dụng theo quy định về chứng từ tại chế độ kế toán riêng, các văn bản pháp luật khác hoặc bắt buộc được Bộ Tài chính chấp thuận.

2. Hệ thống biểu chiếc chứng từ kế toán theo QĐ 15:

Hệ thống biểu cái chứng từ kế toán áp dụng cho những doanh nghiệp, gồm:

- Chứng từ kế toán ban hành theo Chế độ kế toán công ty này, gồm 5 chỉ tiêu:

hệ thống chứng từ kế toán theo quyết định 15

+ Chứng từ kế toán tiền lương

+ Chứng từ kế toán hàng tồn kho

+ Chứng từ kế toán bán hàng

+ Chứng từ kế toán tiền tệ

+ Chứng từ kế toán tài sản cố định

- Chứng từ kế toán ban hành theo các văn bản pháp luật khác (Mẫu và hướng dẫn lập áp dụng theo những văn bản đã ban hành).

DANH MỤC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN THEO QUYẾT ĐỊNH 15

TT

TÊN CHỨNG TỪ

SỐ HIỆU

TÍNH CHẤT

BB (*)

HD (*)

A. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH 15

I. Lao động tiền lương

một

Bảng chấm công

01a-LĐTL

x

2

Bảng chấm công làm cho thêm giờ

01b-LĐTL

x

3

Bảng thanh toán tiền lương

02-LĐTL

x

4

Bảng thanh toán tiền thưởng

03-LĐTL

x

5

Giấy đi đường

04-LĐTL

x

6

Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành

05-LĐTL

x

7

Bảng thanh toán tiền khiến cho thêm giờ

06-LĐTL

x

8

Bảng thanh toán tiền thuê ngoại trừ

07-LĐTL

x

9

Hợp đồng giao khoán

08-LĐTL

x

10

Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán

09-LĐTL

x

11

Bảng kê trích nộp các khoản theo lương

10-LĐTL

x

12

Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội

11-LĐTL

x

II. Hàng tồn kho

một

Phiếu nhập kho

01-VT

x

2

Phiếu xuất kho

02-VT

x

3

Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá

03-VT

x

4

Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ

04-VT

x

5

Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá

05-VT

x

6

Bảng kê mua hàng

06-VT

x

7

Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ

07-VT

x

III. Bán hàng

một

Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi

01-BH

x

2

Thẻ quầy hàng

02-BH

x

IV. Tiền tệ

1

Phiếu thu

01-TT

x

2

Phiếu chi

02-TT

x

3

Giấy bắt buộc tạm ứng

03-TT

x

4

Giấy thanh toán tiền tạm ứng

04-TT

x

5

Giấy đề nghị thanh toán

05-TT

x

6

Biên lai thu tiền

06-TT

x

7

Bảng kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

07-TT

x

8

Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND)

08a-TT

x

9

Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng bạc...)

08b-TT

x

10

Bảng kê chi tiền

09-TT

x

V. Tài sản cố định

1

Biên bản giao nhận TSCĐ

01-TSCĐ

x

2

Biên bản thanh lý TSCĐ

02-TSCĐ

X

3

Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa to hoàn thành

03-TSCĐ

X

4

Biên bản đánh giá lại TSCĐ

04-TSCĐ

X

5

Biên bản kiểm kê TSCĐ

05-TSCĐ

X

6

Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ

06-TSCĐ

X

B. CHỨNG TỪ BAN HÀNH THEO các VĂN BẢN PHÁP LUẬT KHÁC

1

Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH

x

2

Danh sách người nghỉ hưởng trợ cấp ốm đau, thai sản

x

3

Hoá đơn Giá trị gia nâng cao

01GTKT-3LL

x

4

Hoá đơn bán hàng thông thường

02GTGT-3LL

x

5

Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ

03 PXK-3LL

x

6

Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý

04 HDL-3LL

x

7

Hoá đơn dịch vụ cho thuê tài chính

05 TTC-LL

x

8

Bảng kê thu tìm hàng hoá mua vào không mang hoá đơn

04/GTGT

x

9

..........................

0 nhận xét:

Đăng nhận xét